Characters remaining: 500/500
Translation

phe phẩy

Academic
Friendly

Từ "phe phẩy" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, tùy vào ngữ cảnh được sử dụng. Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu từng nghĩa cách sử dụng của từ này.

Nghĩa 1: Đưa đi đưa lại một cách nhẹ nhàng, ung dung
  • Giải thích: Nghĩa này thường miêu tả hành động cầm hoặc vung một vật nào đó một cách nhẹ nhàng, không quá mạnh mẽ, tạo ra cảm giác thoải mái, thư giãn.
  • dụ:
    • "Trong những ngày oi ả, tôi thường ngồihiên nhà, cầm quạt phe phẩy để mát mẻ."
    • " ngồi trên ghế xích đu, phe phẩy chân trong không khí trong lành."
Nghĩa 2: Buôn lậu
  • Giải thích: Nghĩa này thường được sử dụng trong bối cảnh tiêu cực, chỉ hành động buôn bán hàng hóa trái phép, không qua kiểm soát của pháp luật.
  • dụ:
    • "Bọn phe phẩy đã bị bắt khi đang vận chuyển hàng hóa không nguồn gốc."
    • "Cảnh sát đã triệt phá một đường dây phe phẩy ma túy lớn."
Phân biệt các biến thể
  • "Phe phẩy" có thể được dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, thường không nhiều biến thể. Tuy nhiên, trong các câu nói hàng ngày, bạn có thể thấy từ này được kết hợp với các danh từ khác như "quạt" (cầm quạt phe phẩy) hoặc "chân" (phe phẩy chân).
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "Vẫy" có thể coi từ gần giống với nghĩa là cử động tay hay vật đó để tạo ra gió hoặc thu hút sự chú ý.
    • dụ: " ấy vẫy tay gọi tôi."
  • Từ đồng nghĩa: "Lung lay" có thể mang nghĩa gần giống trong bối cảnh nhẹ nhàng, nhưng không hoàn toàn giống nghĩa "phe phẩy".
Cách sử dụng nâng cao
  • Bạn có thể sử dụng "phe phẩy" để tạo hình ảnh cho một nhân vật hoặc tình huống trong văn học, mô tả một cảnh tượng thú vị.
    • dụ: "Giữa khung cảnh tĩnh lặng của buổi chiều, những chiếc cây phe phẩy trong gió như đang nhảy múa."
Kết luận

Từ "phe phẩy" một từ thú vị trong tiếng Việt, với nghĩa nhẹ nhàng thư giãnmột bên, nghĩa tiêu cực liên quan đến buôn lậubên kia.

  1. đg. 1. Đưa đi đưa lại một cách nhẹ nhàng ung dung: Cầm quạt phe phẩy. 2. Buôn lậu: Bọn phe phẩy bị bắt.

Comments and discussion on the word "phe phẩy"